请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 nổi giận
释义 nổi giận
 撺; 动肝火; 动火; 动火儿; 动怒; 发标; 发横; 发火; 发火儿; 发毛; 发怒; 发脾气; 发作; 火头; 火
 头儿; 光火 <因愤怒而表现出粗暴的声色举动。>
 hắn nổi giận rồi.
 他撺儿了。
 chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
 有话慢慢说, 不要动肝火。
 việc gì phải nổi giận như vậy.
 什么事值得这么动火。
 bệnh không nên nổi giận.
 病中不宜动气
 có gì nói ra, sao lại nổi giận như
 vậy? 有理讲理, 发什么横?
 có gì cứ nói, không nên nổi giận.
 有话好好说, 不必发火。
 không hài lòng tìm cớ nổi giận.
 心怀不满, 借机发作。
 nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
 他有些生气, 但当着大家的面不好发作。 愤愤; 怫然 <很生气的样子。>
 đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận.
 愤愤不平。
 肝火; 挂气; 动气; 挂气儿 <指容易急躁的情绪; 怒气。>
 hay nổi cáu; hay nổi giận
 肝火旺。
 赫然 <形容大怒。>
 红眼 <指发怒或发急。>
 起火 <着急发脾气。>
 炸 <因愤怒而激烈发作。>
 anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi.
 他一听就气炸了。 作色 <脸上现出怒色。>
 căm phẫn nổi giận
 愤然作色 发气。<发急生气。>
 鼓气 <因某事而感到很气愤。>
随便看

 

越汉翻译词典包含91819条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/4/7 14:14:38