| | | |
| | 撺; 动肝火; 动火; 动火儿; 动怒; 发标; 发横; 发火; 发火儿; 发毛; 发怒; 发脾气; 发作; 火头; 火 |
| | 头儿; 光火 <因愤怒而表现出粗暴的声色举动。> |
| | hắn nổi giận rồi. |
| 他撺儿了。 |
| | chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận. |
| 有话慢慢说, 不要动肝火。 |
| | việc gì phải nổi giận như vậy. |
| 什么事值得这么动火。 |
| | bệnh không nên nổi giận. |
| 病中不宜动气 |
| | có gì nói ra, sao lại nổi giận như |
| vậy? 有理讲理, 发什么横? |
| | có gì cứ nói, không nên nổi giận. |
| 有话好好说, 不必发火。 |
| | không hài lòng tìm cớ nổi giận. |
| 心怀不满, 借机发作。 |
| | nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận. |
| 他有些生气, 但当着大家的面不好发作。 愤愤; 怫然 <很生气的样子。> |
| | đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận. |
| 愤愤不平。 |
| | 肝火; 挂气; 动气; 挂气儿 <指容易急躁的情绪; 怒气。> |
| | hay nổi cáu; hay nổi giận |
| 肝火旺。 |
| | 赫然 <形容大怒。> |
| | 红眼 <指发怒或发急。> |
| | 起火 <着急发脾气。> |
| | 炸 <因愤怒而激烈发作。> |
| | anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi. |
| 他一听就气炸了。 作色 <脸上现出怒色。> |
| | căm phẫn nổi giận |
| 愤然作色 发气。<发急生气。> |
| | 鼓气 <因某事而感到很气愤。> |