释义 |
lẽ ra | | | | | | 按理 <按照情理。> | | | mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len | | 五一节都过了, 按说该穿单衣了, 可是一早一晚还离不了毛衣 按说 <依照事实或情理来说。> | | | 本来 <表示理所当然。> | | | lẽ ra phải là anh đi | | 本来应该你去。 | | | 理当; 理该 <应当; 理所当然。> | | | lẽ ra phải như vậy. | | 理当如此。 | | | 理应 <照理应该。> | | | 论理; 论说 <按理说。> | | | lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được. | | 论理我早该回家去探望一下, 只是工作实在放不下。 | | | lẽ ra cuộc họp này anh ấy phải tham dự, chẳng hiểu vì sao anh ấy không tới. | | 论说这个会他应该常参加, 不知道为什么没有来。 照理 <按理。> | | | lẽ ra anh ấy bây giờ phải đến rồi. | | 照理他现在该来了。 照说 <按说。> | | | anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được. | | 你补习了几个月, 照说这试题应该能做出来。 |
|