| | | |
| | 裁定 <法院在案件审理过程中就某个问题做出决定。> |
| | toà án quyết định; toà án phán quyết. |
| 法院裁定 |
| | 打定主意 <抉择做什么事; 决定。> |
| | 定 <决定; 使确定。> |
| | quyết định như vậy đấy |
| 就这么定了! |
| | 定夺 <对事情做可否或取舍的决定。> |
| | đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định. |
| 等讨论后再行定夺。 |
| | rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định. |
| 究竟派谁去, 现在还没定准。 定准 <一定; 肯定。> |
| | 断 <判断; 决定。> |
| | lời quyết định; lời nhận định |
| 断语 |
| | 夺 <做决定。> |
| | quyết định |
| 裁夺 |
| | 决; 决定 <对如何行动做出主张。> |
| | do dự không quyết định; chần chừ. |
| 犹豫不决。 |
| | lãnh đạo quyết định cử anh ấy đi học. |
| 领导上决定派他去学习。 |
| | cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định. |
| 这件事情究竟应该怎么办, 最好是由大家来决定。 决计 <表示主意已定。> |
| | dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi. |
| 无论如何, 我决计明天就走。 决意 <拿定主张; 决计。> |
| | anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành. |
| 他决意明天一早就动身。 决断 <拿主意; 做决定。> |
| | 拿主意 <决定处理事情的方法或对策。> |
| | rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy. |
| 究竟去不去, 你自己拿主意吧。 判定 <分辨断定。> |
| | 作主 <对某种事件出决定并负全责。> |
| | Việc này nên do tôi quyết định |
| 这件事应由我作主。 |
| | 做主 <对某项事情负完全责任而做出决定。> |
| | quyết định việc nhà. |
| 当家做主 |