| | | |
| [dājiè] |
| | 1. giáp với; giáp ranh; giáp giới。交界。 |
| | 这里是两省搭界的地方。 |
| đây là vùng giáp ranh giữa hai tỉnh. |
| | 2. liên hệ; liên quan; liên can; giao du (dùng với hình thức phủ định)。发生联系(多用于否定)。 |
| | 这件事跟他不搭界。 |
| việc này không liên quan đến anh ấy. |
| | 少跟这种人搭界。 |
| ít giao du với loại người này. |