请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 太平天国
释义 太平天国
[TàipíngTiānguó]
 Thái bình Thiên Quốc (năm 1851 Hồng Tú Toàn và Dương Tú Thanh lãnh đạo khởi nghĩa ở thôn Kim Điền, huyện Quải Bình, tỉnh Quảng Tây, thành lập Thái Bình Thiên Quốc, năm 1853, đóng đô ở Thiên Kinh - Nam Kinh ngày nay - thành lập nên chính quyền nhà nước, thế lực phát triển ra 17 tỉnh. Cuộc cách mạng Thái Bình Thiên Quốc là cuộc khởi nghĩa nông dân có quy mô lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc. Năm 1864 nhà Thanh cấu kết với chủ nghĩa đế quốc đàn áp cuộc khởi nghĩa.)。洪秀全、 杨秀清等于1851年在广西桂平县金田村起义,建立'太平天国',1853年在天京(今南京)定都,建立国家政权,势力发展到十七个省。太平天国革命是中国历史上规模最大的一次农民起义。1864年在清朝政府和帝国 主义的联合镇压下失败。
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/6/12 15:26:03