| | | |
| [yīdìng] |
| 形 |
| | 1. chính xác; quy định。规定的;确定的。 |
| | 每天工作几小时,学习几小时,休息几小时,都有一定。 |
| mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn. |
| 副 |
| | 2. tất nhiên; nhất định。固定不变;必然。 |
| | 文章的深浅跟篇幅的长短,并没有一定的关系。 |
| văn viết nông cạn hay sâu sắc đều không có liên quan đến bài viết dài hay ngắn. |
| 副 |
| | 3. cần phải; chắc chắn (biểu thị kiên quyết hoặc xác định)。(副)表示坚决或确定;必定。 |
| | 一定要努力工作。 |
| cần phải nỗ lực làm việc |
| | 这半天还不回来,一定是没搭到车。 |
| cả buổi trời rồi mà vẫn chưa về, chắc chắn là không đón được xe. |
| 形 |
| | 4. riêng; nhất định。特定的。 |
| | 一定的文化是一定社会的政治和经济的反映。 |
| văn hoá nhất định là phản ánh nền kinh tế, chính trị của một xã hội nhất định. |
| 形 |
| | 5. (mức độ) nhất định (nào đó)。相当的。 |
| | 我们的工作已经取得了一定的成绩。 |
| công tác của chúng ta đã đạt được những thành tích nhất định. |
| | 他的思想感情起了一定程度的变化。 |
| tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định. |