释义 |
事变 | | | | | [shìbiàn] | | | 1. biến cố。突然发生的重大政治、军事性事件。 | | | 七七事变。 | | biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc). | | | 西安事变。 | | biến cố Tây An. | | | 2. biến động lớn (chính trị, quân sự)。政治、军事方面的重大变化。 | | | 3. sự biến đổi。泛指事物的变化。 | | | 找出周围事变的内部联系,作为我们行动的向导。 | | tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta. |
|