释义 |
应付 | | | | | [yìng·fù] | | | 1. ứng phó; đối phó。对人对事采取措施、办法。 | | | 应付局面 | | ứng phó với cục diện | | | 应付事变 | | ứng phó với biến cố | | | 事情太多,难于应付。 | | sự việc nhiều quá, khó đối phó | | | 2. qua loa; có tính chất đối phó。敷衍了事。 | | | 应付事儿。 | | việc làm qua loa | | | 3. tạm; tàm tạm。将就;凑合。 | | | 这件衣服今年还可以应付过去。 | | bộ quần áo này năm nay vẫn có thể mặc tạm được. |
|