| | | |
| [shànglái] |
| | | 1. bắt đầu; khởi đầu。开始; 起头。 |
| | | 一上来就有劲。 |
| | vừa bắt đầu đã có khí thế. |
| | | 上来先少说话。 |
| | lúc đầu ít nói thôi. |
| | | 2. trên đây。总括以上叙述。 |
| | | 上来所言。 |
| | những lời trên đây. |
| | | 3. đi lên。由低处到高处来。 |
| | | 他在楼下看书, 半天没上来。 |
| | anh ấy xem sách ở nhà dưới, cả buổi rồi chưa lên đây. |
| | | 4. đến (dùng sau động từ, biểu thị từ thấp lên cao, từ xa đến gần)。用在动词后,表示由低处到高处或由远处到近处来。 |
| | | 部队从两路增援上来。 |
| | bộ đội từ hai phía đến tăng viện. |
| | | 端上饭来。 |
| | bưng cơm đến đây; dọn cơm lên. |
| | | 5. được (dùng sau động từ, biểu thị sự thành công)。用在动词后,表示成功(指说、唱、背诵等)。 |
| | | 那首诗他念了两遍就背上来了。 |
| | bài thơ đó anh ấy đọc qua hai lần là thuộc được. |
| | | 这个问题你一定答得上来。 |
| | câu hỏi này anh nhất định trả lời được. |
| 方 |
| | | 6. rồi (dùng sau hình dung từ, biểu thị mức độ tăng lên)。用在形容词后面,表示程度的增加。 |
| | | 天色黑上来了。 |
| | trời tối rồi. |
| | | 中秋节后,天气慢慢凉上来。 |
| | sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần. |