| | | |
| [zhàng] |
| Bộ: 一 - Nhất |
| Số nét: 3 |
| Hán Việt: TRƯỢNG |
| | 1. trượng (đơn vị đo chiều dài, 1 trượng bằng 10 thước, 10 trượng bằng 1 dẫn.)。长度单位,10尺等于1丈,10丈等于1引。 |
| | 2. đo đạc (đất đai)。丈量(土地)。 |
| | 清丈 |
| đo đạc kỹ lưỡng. |
| | 春耕前要把地丈完。 |
| trước khi cày bừa vụ xuân nên hoàn tất việc đo đạc. |
| | 3. trượng (tôn xưng những người đàn ông già cả.)。古时对老年男子的尊称。 |
| | 老丈 |
| lão trượng |
| | 4. chồng。丈夫(用于某些亲戚的尊称)。 |
| | 姑丈(姑夫)。 |
| dượng (chồng cô) |
| | 姐丈(姐夫)。 |
| anh rể |
| Từ ghép: |
| | 丈夫 ; 丈夫 ; 丈量 ; 丈母 ; 丈人 ; 丈人 |