| | | |
| [mínglǎng] |
| | 1. trong sáng; sáng (ngoài trời)。光线充足(多指室外)。 |
| | 那天晚上的月色格外明朗。 |
| đêm ấy trăng sáng đến lạ thường. |
| | 初秋的天气是这样明朗清新。 |
| bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy. |
| | 2. rõ ràng; sáng tỏ。明显;清晰。 |
| | 态度明朗。 |
| thái độ rõ ràng. |
| | 听了报告,她心里明朗了。 |
| nghe xong báo cáo, trong lòng cô ta đã sáng tỏ. |
| | 3. trong sáng; cởi mở。光明磊落;(思想、心胸、性格等)乐观、畅快、不阴郁低沉。 |
| | 性格明朗。 |
| tính cách cởi mở. |
| | 这些作品都具有明朗的风格。 |
| những tác phẩm này đều mang những phong cách trong sáng cởi mở. |