释义 |
材料 | | | | | [cáiliào] | | 名 | | | 1. vật liệu (vật có thể trực tiếp tạo thành thành phẩm, như gạch ngói dùng trong xây dựng, sợi bông dùng để dệt)。可以直接造成成品的东西,如建筑用的砖瓦、纺织用的棉纱等。 | | | 不到十年的功夫,种的树全成材料啦。 | | không đến mười năm chăm sóc, mà cây trồng đã có thể lấy gỗ được rồi. | | | 耐火材料。 | | vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy. | | | 建筑材料。 | | vật liệu kiến trúc; vật liệu xây dựng. | | | 2. tư liệu。提供著作内容的事物。 | | | 他打算写一部小说,正在搜集材料。 | | anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu. | | | 3. tư liệu tham khảo。可供参考的事实。 | | | 人事材料。 | | tư liệu về nhân sự | | | 4. vốn quý; nhân tài (ví với nhân tài thích hợp làm một công việc nào đó)。比喻适于做某种事情的人才。 | | | 我五音不全,不是唱歌的材料。 | | tôi ngũ âm (năm bậc âm giai cổ: cung, thương, giốc, chuỷ, vũ hoặc hợp, tứ, ất, xích, công) còn chưa nắm hết, không phải là tài nhân ca xướng gì đâu. |
|