| | | |
| Từ phồn thể: (倣) |
| [fǎng] |
| Bộ: 人 (亻) - Nhân |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: PHỎNG, PHƯỞNG |
| | 1. phỏng theo; mô phỏng; làm theo; bắt chước。仿效;效法。 |
| | 仿造 |
| làm theo; bắt chước làm. |
| | 仿着原样做了一个。 |
| làm một cái theo nguyên gốc; bắt chước làm một cái theo mẫu. |
| | 2. giống; giống như; hơi giống。类似;像。 |
| | 他长得跟他舅舅相仿。 |
| nó rất giống cậu nó. |
| | 3. chữ viết mẫu; chữ viết theo mẫu。依照范本写的字。 |
| | 判仿 |
| khác hẳn chữ viết mẫu. |
| | 写了一张仿 |
| viết một trang chữ mẫu. |
| Từ ghép: |
| | 仿办 ; 仿单 ; 仿佛 ; 仿古 ; 仿冒 ; 仿若 ; 仿生学 ; 仿宋 ; 仿效 ; 仿行 ; 仿影 ; 仿造 ; 仿照 ; 仿纸 ; 仿制 |