释义 |
新罕布什尔 | | | | [xīnhǎnbùshíěr] | | | Niu Hem-sia; New Hampshire (tiểu bang đông bắc nước Mỹ, được công nhận là một trong 13 thuộc địa buổi đầu lịch sử nướcMỹ, từng là thuộc địa đầu tiên trong số này tuyên bố độc lập với Anh và cũng là thuộc địa đầu tiên lập chính quyền riêng cho mình, viết tắt là NH hoặc N.H.)。美国东北部一个州,位于佛蒙特和缅因之间。被认为是1788年最初十三个殖民 地之一。于1603年首先被发现,17世纪20年代至30年代来自马萨诸塞的殖民者在此定居,1741年成为一个 独立的殖民地。新罕布十尔州是最先宣布脱离英国而独立并建立自己的政府(1776年1月)的一个殖民地。康 科德是其首府,曼彻斯特是最大城市。 |
|