| | | |
| [bùduì] |
| | 1. sai; không đúng; không chính xác。不正确;错误。 |
| | 数目不对。 |
| số sai |
| | 她没有什么不对的地方。 |
| cô ấy chẳng có chỗ nào sai cả |
| | 2. bất thường; không bình thường。不正常。 |
| | 那个人神色有点儿不对。 |
| thần sắc người này hơi bất thường |
| | 一听口气不对,他连忙退了出来。 |
| vừa nghe thấy giọng nói không bình thường, anh ta vội vã lùi ra ngay |
| | 3. bất hoà; không hợp。 不和睦;合不来。 |
| | 他们俩素来不对。 |
| hai người ấy xưa nay vốn đã không hợp nhau |