释义 |
接茬儿 | | | | | [jiēchár] | | 方 | | | 1. bắt chuyện; nối tiếp lời; nối lời。接着别人的话头说下去;搭腔。 | | | 他几次跟我说到老王的事,我都没接茬儿。 | | anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện. | | | 2. làm tiếp; bàn tiếp。紧接着做另外一件事。 | | | 随后他们接茬儿商量晚上开会的事。 | | sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối. |
|