| | | |
| [hàixiū] |
| | xấu hổ; thẹn thùng; ngượng ngùng; thẹn thò; bẽn lẽn; e lệ; mắc cỡ。因胆怯、怕生或做错了事怕人嗤笑而心中不安;怕难为情。 |
| | 她是第一次当众讲话,有些害羞。 |
| đây là lần đầu tiên cô ấy nói chuyện trước đám đông, nên có phần thẹn thùng. |
| | 你平时很老练,怎么这会儿倒害起羞来了? |
| thường ngày anh rất dày dạn, sao lần này lại ngượng ngùng thế? |
| | 我为自己的落后感到害羞。 |
| tôi lấy làm hổ thẹn về sự lạc hậu của mình. |
| | 这个姑娘很害羞。 |
| cô gái này hay thẹn thùng lắm. |