| | | |
| [fàngfēng] |
| | 1. thông khí; thông gió。使空气流通。 |
| | 2. hóng gió; hóng mát (tù nhân được thả ra đi dạo trong sân hoặc đại tiểu tiện)。监狱里定时放坐牢的人到院子里散步或上厕所叫放风。 |
| | 3. tiết lộ; làm lộ; để lộ (tin tức hoặc thông tin)。透露或散布消息。 |
| | 有人放出风来,说厂领导要调整。 |
| có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy. |
| | 4. canh chừng; gác。把风;望风。 |