| | | |
| [kǒujìng] |
| | 1. đường kính; cỡ (tròn); độ mở。 器物圆口的直 径。 |
| | 天文台装有口径130毫米折射望远镜,供人们观察星空。 |
| đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời. |
| | 2. qui cách yêu cầu; tính năng yêu cầu; đặc điểm kỹ thuật; chi tiết kỹ thuật。泛指要求的规格、性能等。 |
| | 螺钉与螺母的口径不合。 |
| chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng. |
| | 3. cách xử lý; cách giải quyết vấn đề; cách nhìn nhận vấn đề。比喻对问题的看法和处理问题的原则。 |
| | 咱俩说的口径要一致。 |
| hai chúng ta phải nói thống nhất. |
| | 开会统一口径。 |
| thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp. |