| | | |
| Từ phồn thể: (強、疆) |
| [jiàng] |
| Bộ: 弓 - Cung |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: CƯỜNG |
| | kiên cường bất khuất; cứng cỏi; cố chấp。强硬不屈;固执。 |
| | Ghi chú: 另见qiáng; qiǎng |
| Từ ghép: |
| | 强嘴 |
| Từ phồn thể: (強、彊) |
| [qiáng] |
| Bộ: 弓(Cung) |
| Hán Việt: CƯỜNG |
| | 1. mạnh。力量大(跟'弱'相对)。 |
| | 强国。 |
| cường quốc. |
| | 富强。 |
| giàu mạnh. |
| | 身强体壮。 |
| thân thể khoẻ mạnh cường tráng. |
| | 工作能力强。 |
| năng lực công tác mạnh. |
| | 年轻人的劳动力强。 |
| sức lao động của người trẻ mạnh mẽ. |
| | 2. kiên cường; cao; mạnh mẽ (tình cảm, ý chí)。感情或意志所要求达到的程度高;坚强。 |
| | 要强。 |
| phải kiên cường. |
| | 党性很强。 |
| tính đảng rất cao. |
| | 责任心强,工作就做得好。 |
| tinh thần trách nhiệm cao, công tác sẽ tốt. |
| | 3. cưỡng bức; cưỡng ép。使用强力;强迫。 |
| | 强制。 |
| cưỡng chế. |
| | 强渡。 |
| vượt sông bằng sức mạnh. |
| | 强占。 |
| dùng bạo lực chiếm giữ. |
| | 强索财物。 |
| chiếm đoạt tài sản. |
| | 4. tốt; ưu việt。优越;好(多用于比较)。 |
| | 今年的庄稼比去年更强。 |
| vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều |
| | 5. dư; thừa; hơn。接在分数或小数后面,表示略多于此数(跟'弱'相对)。 |
| | 实际产量超过原定计划百分之十二强。 |
| sản lượng thực tế vượt kế hoạch 20%. |
| | 6. họ Cường。(Qiáng)姓。 |
| | Ghi chú: 另见jiàng; qiǎng |
| Từ ghép: |
| | 强暴 ; 强大 ; 强盗 ; 强调 ; 强度 ; 强渡 ; 强告化 ; 强攻 ; 强固 ; 强悍 ; 强横 ; 强化 ; 强击机 ; 强加 ; 强奸 ; 强碱 ; 强健 ; 强劲 ; 强力霉素 ; 强梁 ; 强烈 ; 强弩之末 ; 强权 ; 强人 ; 强盛 ; 强似 ; 强酸 ; 强项 ; 强心剂 ; 强行 ; 强行军 ; 强压 ; 强硬 ; 强占 ; 强直 ; 强制 ; 强壮 ; 强壮剂 |
| Từ phồn thể: (強、彊) |
| [qiǎng] |
| Bộ: 弓(Cung) |
| Hán Việt: CƯỠNG |
| | miễn cưỡng。勉强。 |
| | 强笑。 |
| gượng cười. |
| | 强辩。 |
| cãi chày cãi cối. |
| | 强不知以为知。 |
| không biết cố làm ra biết. |
| | Ghi chú: 另见jiàng; qiáng |
| Từ ghép: |
| | 强逼 ; 强辩 ; 强词夺理 ; 强迫 ; 强求 ; 强人所难 ; 强使 ; 强颜 |