释义 |
藏历 | | | | [zànglì] | | | lịch Tây Tạng (lịch truyền thống Tây Tạng, được truyền từ đời Đường, trên cơ bản nó giống Nông lịch, nhưng vì để cho ngày 15 luôn là ngày trăng tròn hay vì lý do tôn giáo, nên lặp lại hoặc bỏ bớt một ngày nào đó. Ví dụ đôi khi có hai ngày mùng năm nhưng không có ngày mùng sáu. Lịch Tây Tạng dùng ngũ hành và thập nhị chi để tính năm, như năm hoả kê, năm thổ cẩu...)。 藏族的传统历法,是唐代从内地传过去的。基本上跟农历相同,但为了使十五那天一定是月圆以及宗教上 的理由,往往把某一天重复一次,或把某一天减掉,例如有时有两个初五而没有初六等。藏历用五行和十 二生肖纪年,如火鸡年、土狗年。 |
|