| | | |
| [liúshī] |
| | 1. xói mòn; trôi đi; trôi mất。指自然界的矿石、土壤自已散失或被水、风力带走,也指河水等白白地流掉。 |
| | 水土流失。 |
| đất cát bị xói mòn. |
| | 建造水库蓄积汛期的河水, 以免流失。 |
| xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi. |
| | 2. bị cuốn trôi mất (đồ vật)。泛指有用的东西流散失去。 |
| | 肥效流失。 |
| tác dụng của phân bị cuốn trôi mất. |
| | 3. rời đi; ra đi; bỏ đi (nhân viên)。比喻人员离开本地或本单位。 |
| | 人才流失。 |
| nhân tài bỏ đi nơi khác. |