释义 |
磋 | | | | | [cuō] | | Bộ: 石 - Thạch | | Số nét: 15 | | Hán Việt: THẠCH | | | 1. cắt gọt mài giũa; cùng nhau bàn bạc nghiên cứu; cùng nhau nghiên cứu học hỏi cái hay, sửa chữa khuyết điểm。古代把骨头加工成器物叫'切',把象牙加工成器物叫'磋',把玉加工成器物叫'琢',把石头加工成器物叫'磨'。 比喻互相商量研究,学习长处,纠正缺点。Xem: 切磋琢磨 | | | 2. thương lượng; thảo luận; bàn bạc; hội ý。商量讨论。 | | | 磋 商。 | | bàn thảo. | | Từ ghép: | | | 磋商 |
|