| | | |
| [liándài] |
| | 1. liên quan; liên đới。互相关联。 |
| | 人的作风与思想感情是有连带关系的。 |
| tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau. |
| | 2. liên luỵ; dính dáng đến。牵连。 |
| | 不但大人遭殃,还连带孩子受罪。 |
| không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ. |
| | 3. bổ sung; kèm thêm。附带;捎带。 |
| | 修房顶的时候,连带把门窗也修一修。 |
| lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa. |