释义 |
琢 | | | | | [zhuó] | | Bộ: 玉 (王,玊) - Ngọc | | Số nét: 13 | | Hán Việt: TRÁC | | | mài; giũa; đẽo; gọt。雕刻玉石,使成器物。 | | | 精雕细琢 | | chạm trổ tỉ mỉ; chạm trổ tinh vi. | | | 玉不琢,不成器。 | | ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức. | | | 翡翠琢成的小壶。 | | cái lọ đẽo từ đá ngọc xanh. | | Từ ghép: | | | 琢磨 ; 琢石 | | [zuó] | | Bộ: 王(Vương) | | Hán Việt: TRÁC | | | suy nghĩ; suy xét。琢磨。 | | Từ ghép: | | | 琢磨 |
|