| | | |
| [yòudǎo] |
| | 1. hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụ。劝诱教导;引导。 |
| | 对学生要多用启发和诱导的方法。 |
| đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở. |
| | 这些故事的结局很能诱导观众进行思索。 |
| kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ. |
| | 2. cảm ứng (vật lý học)。物理学上指感应。 |
| | 3. dẫn đến; tạo ra。大脑皮层中兴奋过程引起抑制过程的加强,或者抑制过程引起兴奋过程的加强。 |