释义 |
缀 | | | | | Từ phồn thể: (綴) | | [zhuì] | | Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch | | Số nét: 14 | | Hán Việt: XUYẾT | | | 1. khâu; đan; may。用针线等使连起来。 | | | 缀网 | | đan lưới | | | 补缀 | | vá | | | 你的袖子破了,我给你缀上两针。 | | cái tay áo của anh rách rồi, để tôi khâu cho vài mũi. | | 书 | | | 2. viết văn。组合字句篇章。 | | | 缀辑 | | biên tập | | | 缀字成文 | | sắp xếp câu chữ thành bài văn. | | | 3. trang điểm; tô điểm; tô vẽ。装饰。 | | | 点缀 | | tô điểm; điểm xuyết | | Từ ghép: | | | 缀合 ; 缀文 ; 缀字课本 |
|