| | | |
| [dào] |
| Bộ: 辵 (辶) - Sước |
| Số nét: 16 |
| Hán Việt: ĐẠO |
| | 1. đường; con đường。(道儿)道路。 |
| | 铁道 |
| đường sắt |
| | 人行道 |
| đường dành cho người đi bộ |
| | 康庄大道 |
| con đường thênh thang |
| | 羊肠小道 |
| đường mòn quanh co |
| | 2. cống thoát nước; dòng chảy; đường cho nước chảy。水流通行的途径。 |
| | 河道 |
| đường sông |
| | 下水道 |
| cống thoát nước; đường thoát nước |
| | 黄河故道 |
| dòng chảy cũ của sông Hoàng Hà. |
| | 3. phương hướng; chí hướng; lý lẽ; phương pháp; đạo lý。方向;方法;道理。 |
| | 志同道合 |
| cùng chung chí hướng |
| | 得道多助。 |
| có lý lẽ thì được nhiều người giúp. |
| | 4. đạo đức。道德。 |
| | 道义 |
| đạo nghĩa |
| | 5. kỹ thuật; tay nghề; tài; nghệ thuật; đạo。技艺;技术。 |
| | 医道 |
| y đạo; tài chữa bệnh |
| | 茶道 |
| trà đạo; nghệ thuật pha trà |
| | 6. đạo (hệ thống tư tưởng tôn giáo hoặc học thuật)。学术或宗教的思想体系。 |
| | 尊师重道 |
| tôn sư trọng đạo |
| | 传道 |
| truyền đạo |
| | 7. đạo giáo; tín đồ đạo giáo (thuộc về đạo giáo)。属于道教的,也指道教徒。 |
| | 道院 |
| đạo viện |
| | 道姑 |
| đạo cô |
| | 老道 |
| lão đạo sĩ |
| | 8. đạo (tổ chức mê tín trong xã hội phong kiến)。指某些封建迷信组织。 |
| | 一贯道 |
| đạo nhất quán |
| | 9. đường; nét; vạch。(道儿)线条;细长的痕迹。 |
| | 画了两条横道儿,一条斜道儿。 |
| vẽ hai vạch ngang, một vạch chéo. |
| | 10. |
| 量 |
| | a. dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài)。用于江、河和某些长条形的东西;条。 |
| | 一道河 |
| một dòng sông |
| | 一道擦痕 |
| một vệt lau |
| | 万道霞光 |
| muôn đạo hào quang. |
| | b. cái; bức; dãy (dùng trước từ chỉ cửa, bức tường)。用于门、墙等。 |
| | 两道门。 |
| hai cái cửa; hai cánh cửa |
| | 三道防线。 |
| ba dãy phòng tuyến |
| | 一道围墙。 |
| một bức tường bao quanh |
| | c. đạo; cái (dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục...)。用于命令、题目等。 |
| | 一道命令。 |
| một mệnh lệnh |
| | 十五道题。 |
| mười lăm đề |
| | d. lần。次。 |
| | 上了三道漆。 |
| sơn ba lần rồi |
| | 省了一道手续。 |
| đỡ được một lần thủ tục. |
| | 11. đạo; cen-ti mi-li-mét (đơn vị đo lường)。(道儿)计量单位,忽米的通称。 |
| | 12. đạo (đơn vị hành chánh đời Đường, tương đýőng với tỉnh ngày nay, thời Thanh, đạo là đơn vị dưới tỉnh.)。中国历史上行政区域的名称。在唐代相当于现在的省,清代和民国初年在省的下面设道。 |
| | 13. đạo (khu vực hành chánh của một số nước.)。某些国家行政区域的名称。 |
| | 14. nói。说。 |
| | 道白 |
| lời nói; lời thoại trong hí khúc. |
| | 能说会道 |
| biết ăn nói; biết nói năng. |
| | 一语道破 |
| chỉ cần một câu đã nói rõ |
| | 15. tỏ ý; bày tỏ; ngỏ lời。用语言表示(情意)。 |
| | 道喜 |
| chúc mừng; tỏ ý mừng |
| | 道歉 |
| xin lỗi; nhận lỗi |
| | 道谢 |
| ngỏ lời cảm ơn |
| | 16. nói; nói rằng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。说(跟文言'曰'相当,多见于早期白话)。17. cho rằng; cho là; tưởng là。以为;认为。 |
| | 我道是谁呢,原来是你。 |
| tôi tưởng là ai, hoá ra là anh. |
| Từ ghép: |
| | 道白 ; 道班 ; 道别 ; 道叢粎 ; 道不拾遗 ; 道岔 ; 道场 ; 道床 ; 道道地地 ; 道道儿 ; 道德 ; 道德规范 ; 道德经 ; 道地 ; 道钉 ; 道乏 ; 道高一尺,魔高一丈 ; 道姑 ; 道观 ; 道光 ; 道贺 ; 道行 ; 道家 ; 道家流 ; 道教 ; 道具 ; 道口 ; 道劳 ; 道理 ; 道里 ; 道林纸 ; 道路 ; 道路以目 ; 道貌岸然 ; 道门 ; 道木 ; 道袍 ; 道破 ; 道歉 ; 道情 ; 道人 ; 道士 ; 道术 ; 道台 ; 道听途说 ; 道统 ; 道途 ; 道喜 ; 道谢 ; 道学 ; 道牙 ; 道义 ; 道院 ; 道藏 ; 道砟 ; 道子 |