| | | |
| Từ phồn thể: (畧) |
| [lüè] |
| Bộ: 田 (由甲申甴) - Điền |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: LƯỢC |
| | 1. sơ lược; đơn giản。简单; 略微(跟'详'相对)。 |
| | 大略。 |
| đại khái. |
| | 粗略。 |
| sơ lược. |
| | 略图。 |
| lược đồ. |
| | 略读。 |
| đọc qua loa; đọc sơ qua. |
| | 略知一二。 |
| biết qua một đôi điều. |
| | 略有所闻。 |
| có nghe qua loa. |
| | 这个提纲写得太略了。 |
| đề cương này viết sơ xài quá. |
| | 2. bỏ bớt; lược bớt。简单扼要的叙述。 |
| | 史略。 |
| sơ lược lịch sử. |
| | 事略。 |
| sơ lược sự việc. |
| | 节略。 |
| nói tóm tắt. |
| | 要略。 |
| sơ lược những điểm chính. |
| | 中间的部分略去不说。 |
| bỏ bớt đoạn cuối đi không nói. |
| | 3. kế sách; mưu lược。计划;计谋。 |
| | 方略。 |
| phương lược. |
| | 策略。 |
| sách lược |
| | 谋略。 |
| mưu lược. |
| | 战略。 |
| chiến lược. |
| | 雄才大略。 |
| tài lớn mưu cao. |
| | 4. xâm lược; chiếm (thường dùng đối với đất đai)。夺取(多指土地)。 |
| | 侵略。 |
| xâm lược. |
| | 攻城略地。 |
| đánh thành chiếm đất. |
| Từ ghép: |
| | 略称 ; 略略 ; 略识之无 ; 略图 ; 略微 ; 略为 ; 略语 |