| | | |
| [nà·ge] |
| | 1. cái đó; cái ấy。那一个。 |
| | 那个院子里花草很多。 |
| trong vườn ấy có rất nhiều loại hoa. |
| | 那个比这个结实点儿。 |
| cái đó chắc hơn cái này một chút. |
| | 2. cái ấy; việc ấy。那东西;那事情。 |
| | 那是画画儿用的,你要那个干什么? |
| cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì? |
| | 你别为那个担心,很好办。 |
| anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi. |
| | 3. ghê lắm (dùng trước động từ, hình dung từ, biểu thị sự khoa trương)。用在动词、形容词之前,表示夸张。 |
| | 他干得那个欢啊,就甭提了! |
| anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói! |
| | 4. ấy (dùng biểu thị điều khó nói ra, có ý uyển chuyển, khôi hài)。代替不便直说的话(含有婉转或诙谐的意味)。 |
| | 你刚才的脾气也太那个了(=不好)。 |
| tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm! |
| | 他这人做事,真有点那个(=不应当)。 |
| anh ấy làm chuyện... thật quá đáng. |