释义 |
负荆 | | | | | [fùjīng] | | | chịu tội; tạ tội; nhận tội; đội gai để chờ trừng phạt (theo tích: Liêm Pha và Lạn Tương Như là hai tướng nước Triệu bất hoà với nhau, Lạn Tương Như vì có công to được làm thượng khanh, xếp trên Liêm Pha, vì thế Liêm Pha không phục, tìm cách hạ nhụcTương Như. Lạn Tương Như vì lợi ích đất nước đã nhượng bộ. Liêm Pha sau đó nhận ra lỗi lầm, đã cởi trần, mang roi đến trước mặt Lạn Tương Như để nhận lỗi.)。战国时,廉颇和蔺相如同在赵国做官。蔺相如因功大,拜为上卿,位在廉颇 之上。廉颇不服,想侮辱蔺相如。蔺相如为了国家的利益,处处退让。后来廉颇知道了,感到很惭愧,就 脱了上衣,背着荆条,向蔺相如请罪,请他责罚(见于《史记·廉颇蔺相如列传》)。后来用'负荆'表示认 错赔礼。 | | | 负荆请罪 | | đến tạ tội; tự nhận lỗi |
|