请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
[zhě]
Bộ: 老 (耂,考) - Lão
Số nét: 8
Hán Việt: GIẢ
 1. người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc)。用在形容词或动词后面,或带有形容词或动词的词组后面,表示有此属性或做此动作的人或事物。
 强者
 kẻ mạnh
 老者
 người già
 作者
 tác giả
 读者
 độc giả; người đọc
 胜利者
 kẻ thắng lợi; người thắng lợi
 未渡者
 người chưa qua sông
 卖柑者
 người bán cam
 符合标准者
 đồ hợp tiêu chuẩn
 2. người; kẻ (dùng sau công việc hoặc chủ nghĩa nào đó, để biểu thị người làm công việc nào đó hoặc tin theo chủ nghĩa đó.)。用在某某工作、某某主义后面,表示从事某项工作或信仰某个主义的人。
 文艺工作者
 người làm công tác văn nghệ
 共产主义者
 người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản.
 3. (dùng sau số từ 2, 3 để chỉ sự vật đã nói ở trên.)。用在'二、三数'等数词后面,指上文所说的几件事物。
 二者必居其一。
 trong hai cái phải chọn một.
 两者缺一不可。
 trong hai cái không thể thiếu một cái.
 4. (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt)。用在词、词组、分句后面表示停顿。
 风者,空气流动而成。
 gió là do không khí chuyển động mà thành.
 5. (dùng ở cuối câu biểu thị ngữ khí hi vọng hoặc mệnh lệnh, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。用在句尾表示希望或命令的语气(多见于早期白话)。
 路上小心在意者!
 trên đường đi phải cẩn thận đấy!
 6. này (giống từ '这', thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。义同'这'(多见于早期白话)。
 者番
 lần này; chuyến này
 者边
 bên này; phía này
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/6/9 13:07:20