| | | |
| Từ phồn thể: (鄰、隣) |
| [lín] |
| Bộ: 邑 (阝) - Ấp |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: LÂN |
| | 1. láng giềng; hàng xóm。住处接近的人家。 |
| | 四邻。 |
| hàng xóm xung quanh. |
| | 东邻。 |
| nhà láng giềng phía đông. |
| | 邻人。 |
| người hàng xóm. |
| | 远亲不如近邻。 |
| bà con xa không bằng láng giềng gần. |
| | 2. bên cạnh; lân cận。邻接的; 邻近的。 |
| | 邻国。 |
| nước láng giềng. |
| | 邻县。 |
| huyện bên cạnh; huyện lân cận. |
| | 邻家。 |
| nhà bên cạnh. |
| | 邻座。 |
| chỗ ngồi bên cạnh. |
| | 3. thời xưa chỉ cứ năm gia đình là thành hàng xóm của nhau 。古代五家为邻。 |
| Từ ghép: |
| | 邻邦 ; 邻角 ; 邻接 ; 邻近 ; 邻近色 ; 邻居 ; 邻里 ; 邻舍 |