| | | |
| [xiāngdāng] |
| | 1. tương đương; ngang nhau。(数量、价值、条件、情形等)两方面差不多;配得上或能够相抵。 |
| | 旗鼓相当。 |
| thế lực ngang nhau; thế lực ngang ngửa. |
| | 年纪相当。 |
| tuổi tác tương đương nhau |
| | 拦河大坝高达一百一十米,相当于二十八层的大楼。 |
| đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng. |
| | 2. thích hợp; tương xứng。 适宜;合适。 |
| | 这个工作还没有找到相当的人。 |
| công việc này chưa tìm được người thích hợp. |
| | 他一时想不出相当的字眼来。 |
| anh ấy nhất thời chưa nghĩ ra từ thích hợp. |
| 副 |
| | 3. tương đối; khá。表示程度高,但不到'很'的程度。 |
| | 这个任务是相当艰巨的。 |
| nhiệm vụ này khá nặng nề. |
| | 这出戏演得相当成功。 |
| vở kịch này diễn khá thành công |