释义 |
莸 | | | | | Từ phồn thể: (蕕) | | [yóu] | | Bộ: 艸 (艹) - Thảo | | Số nét: 13 | | Hán Việt: DO | | | 1. cây hoa do mùa đông。落叶小灌木,叶子卵形或披针形,聚伞花序,花蓝色,蒴果成熟后裂成四个小坚果。供观赏。 | | | 2. cỏ hôi (loài cỏ có mùi hôi nói trong sách cổ, ví với kẻ xấu.)。古书上指一种有臭味的草,比喻坏人。 | | | 薰莸不同器(比喻好人和坏人搞不到一块儿。) | | cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.) |
|