| | | |
| [nánnéngkěguì] |
| Hán Việt: NAN NĂNG KHẢ QUÝ |
| | đáng quý; quý hoá (chỉ việc khó mà làm được)。难做的事居然能做到,值得宝贵。 |
| | 过去草都不长的盐碱地, 今天能收这么多粮食, 的确难能可贵。 |
| đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý. |