| | | |
| [zhuóluò] |
| | 1. tin tức; manh mối。下落。 |
| | 遗失的行李已经有了着落了。 |
| hành lý bị mất đã có manh mối rồi. |
| | 2. chỗ dựa; chỗ trông cậy。可以依靠或指望的来源。 |
| | 这笔经费还没有着落。 |
| khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu. |
| | 3. rơi vào; thuộc về。事情责成某人负责办理。 |
| | 这件事情就着落在你身上了。 |
| việc này rơi vào anh rồi. |
| | 4. sắp đặt; sắp xếp; xếp đặt (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。安放(多见于早期白话)。 |
| | 着落停当 |
| xếp đặt xong xuôi. |