| | | |
| Từ phồn thể: (賴) |
| [lài] |
| Bộ: 貝 (贝) - Bối |
| Số nét: 16 |
| Hán Việt: LẠI |
| | 1. ỷ lại; dựa vào; nhờ cậy; nhờ vào。依赖;依靠。 |
| | 仰赖。 |
| nhờ cậy. |
| | 完成任务,有赖于大家的努力。 |
| hoàn thành nhiệm vụ là nhờ vào sự nổ lực của mọi người. |
| | 2. vô lại; tồi tệ; xỏ lá。指无赖。 |
| | 耍赖。 |
| chơi xỏ lá. |
| | 赖皮。 |
| dở trò xấu. |
| | 3. đứng ỳ tại chỗ。留在某处不肯走开。 |
| | 孩子看到橱窗里的玩具,赖着不肯去。 |
| thằng bé trông thấy được đồ chơi ở trong quầy rồi là đứng ỳ tại chỗ không chịu đi. |
| | 4. lấp liếm; chối; từ bỏ; từ; không nhận。不承认自己的错误或责任;抵赖。 |
| | 事实俱在,赖是赖不掉的。 |
| sự thực sờ sờ ra đấy, lấp liếm cũng không lấp liếm nổi đâu. |
| | 赖债。 |
| chối nợ |
| | 赖婚。 |
| từ hôn. |
| | 5. vu vạ; vu cáo; vu。 硬说别人有错误;诬赖。 |
| | 自己做错了,不能赖别人。 |
| mình làm sai rồi, không thể vu cho người khác được. |
| | 6. trách cứ; trách móc。责怪。 |
| | 大家都有责任,不能赖哪一个人。 |
| mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả. |
| | 7. họ Lại。 (Lài) 姓。 |
| | 8. xấu; không tốt; không xoàng; không ngon。不好;坏。 |
| | 好赖。 |
| tốt xấu. |
| | 今年庄稼长得真不赖。 |
| năm nay mùa màng thật không xoàng. |
| | 不论好的赖的我都能吃。 |
| bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được。 |
| Từ ghép: |
| | 赖词儿 ; 赖婚 ; 赖皮 ; 赖学 ; 赖账 ; 赖子 |