| | | |
| [jièyòng] |
| | 1. mượn dùng; mượn xài; vay; mượn。借别人的东西来使用。 |
| | 借用一下你的铅笔。 |
| mượn bút chì của anh một chút. |
| | 2. dùng làm; dùng。把用于某种用途的事物用于另一种用途。 |
| | '道具'这个名词原来指和尚念经时所用的东西,现在借用来指演戏时所用的器物。 |
| "đạo cụ" vốn chỉ những vật dùng trong lúc hoà thượng đọc kinh, ngày nay dùng để chỉ đạo cụ sử dụng trong khi diễn kịch. |