| | | |
| Từ phồn thể: (欛) |
| [bǎ] |
| Bộ: 扌 - Thủ |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: BẢ |
| | 1. cầm; nắm。用手握住。 |
| | 把舵 |
| cầm lái |
| | 两手把着冲锋枪 |
| hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên |
| | 2. xi (bế em bé xi ị, tè). 从后面用手托起小孩儿的两腿, 让他大小便。 |
| | 3. ôm khư khư; độc chiếm; ôm đồm。把持;把揽。 |
| | 4. giữ; canh giữ; gác. 看守;把守。 |
| | 把门 |
| gác cửa |
| | 5. nép; sát; cạnh; kề; dựa sát. 紧靠。 |
| | 把墙角儿站着 |
| đứng nép vào góc tường |
| | 把着胡同口儿有个小饭馆 |
| ngay sát đầu hẽm có tiệm cơm nhỏ |
| | 6. buộc; bó; đánh đai; nẹp (nẹp chặt để khỏi bị bung ra)。约束住使不裂开。 |
| | 用铁叶子把住裂缝。 |
| đánh đai sắt quanh chỗ nứt |
| | 7. tay lái (của xe.) 车把. |
| | 8. bó.(把儿)把东西扎在一起的捆子。 |
| | 草把 |
| bó cỏ |
| | 9. |
| 量 |
| | a. con, cây; chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán)。用于有把手的器具。 |
| | 一把刀 |
| một con dao |
| | 一把茶壶 |
| một chiếc ấm trà |
| | 一把扇子 |
| một cây quạt |
| | b. vốc; nắm。(把儿)一手抓起的数量。 |
| | 一把米 |
| 1 vốc gạo |
| | 一把韭菜 |
| một nắm rau |
| | c. tí; chút (dùng cho sự vật trừu tượng)。用于某些抽象的事物。 |
| | 一把年纪 |
| 1 tí tuổi đầu |
| | 加把劲 |
| cố gắng 1 chút |
| | d. cái; phát (dùng cho động tác tay)。用于手的动作。 |
| | 拉他一把 |
| kéo anh ta 1 cái |
| 介 |
| | 10. đem; lấy. (Tân ngữ chịu tác động của động từ đi sau, cả kết cấu có nghĩa là "xử lý; cách làm".) 宾语是后面动词的受事者,整个格式有处置的意思。 |
| | 把衣服洗洗 |
| đem quần áo đi giặt một cái |
| | 把这本书带回去给他 |
| đem cuốn sách này về cho anh ấy |
| 介 |
| | 11. làm cho; khiến cho. (Phía sau các động từ "忙,累,急,气" mang bổ ngữ chỉ kết quả, thì cả kết cấu có nghĩa là"khiến cho".) 后面的动词,是"忙,累,急,气" 等加上表示结果的补语,整个格式有致使的意思。 |
| | 差一点儿把他急疯了 |
| suýt chút nữa (làm) anh ta lo muốn khùng luôn. |
| 介 |
| | 12. lại. (Tân ngữ của từ 把lại là chủ ngữ của động từ đứng sau, cả kết cấu biểu thị sự "không như ý") . 宾语是后面动词的施事者,整个格式表示不如意的事情。 |
| | 正在节骨眼上偏偏把老张病了 |
| đúng vào lúc dầu sôi lửa bỏng thì Ông Trương lại lăn ra bệnh. |
| 助 |
| | 13. khoảng; gần; độ chừng; ước chừng; chừng; ngót. (dùng sau các lượng từ "百,千,万"và"里,斤,个", biểu thị số lượng gần tới những số đơn vị này. ) Phía trước không được thêm lượng từ. 加在"百,千,万"和"里,斤,个"等量词后头,表示数量近于这个单位数(前头不能再加数量词)。 |
| | 个把月 |
| gần một tháng |
| | 百把块钱 |
| ngót trăm đồng |
| | 14. kết nghĩa; nuôi (quan hệ anh em kết nghĩa). 指拜把子的关系。 |
| | 把兄 |
| anh kết nghĩa; anh nuôi. |
| | 把嫂 |
| chị dâu kết nghĩa (vợ của anh kết nghĩa) |
| Từ ghép: |
| | 把柄 ; 把持 ; 把舵 ; 把风 ; 把关 ; 把家 ; 把角儿 ; 把酒 ; 把口儿 ; 把揽 ; 把牢 ; 把脉 ; 把门 ; 把势 ; 把手 ; 把守 ; 把头 ; 把玩 ; 把稳 ; 把握 ; 把晤 ; 把戏 ; 把兄弟 ; 把予 ; 把斋 ; 把盏 ; 把捉 ; 把子 ; 把总 |
| [bà] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: BÁ |
| | 1. cán; quai; tay cầm。(把儿)器具上便于用手拿的部分。 |
| | 扇子把儿 |
| cán phất trần |
| | 刀把子 |
| cán dao |
| | 2. cuống. 花,叶或果实的柄。 |
| | 花把儿 |
| cuống hoa |
| | 梨把儿 |
| cuống quả lê |
| | Ghi chú: còn đọc là bǎ |
| Từ ghép: |
| | 把子 |