| | | |
| [duì·fu] |
| | 1. ứng phó; đối phó。应付1.。 |
| | 学了几个月的文化,看信也能对付了。 |
| học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi. |
| | 这匹烈马很难对付。 |
| con ngựa này rất khó đối phó. |
| | 2. tạm; tạm bợ。将就。 |
| | 旧衣服扔了可惜,对付着穿。 |
| quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm. |
| | 这支笔虽然不太好,对付也能用。 |
| cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm. |
| | 3. hợp nhau; hợp。感情相投合。 |
| | 两口儿最近好像有些不对付。 |
| gần đây hai người dường như có gì đó không hợp. |