释义 |
惩前毖后 | | | | | [chéngqiánbìhòu] | | Hán Việt: TRỪNG TIỀN BÍ HẬU | | | răn trước ngừa sau; học bài học từ quá khứ để tránh lỗi lầm trong tương lai。吸取过去失败的教训,以后小心,不致重犯错误(毖:谨慎;小心)。 | | | 我们进行批评的目的是惩前毖后,治病救人。 | | mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người. |
|