| | | |
| | 导源 <由某种发展而来(后面常带'于')。> |
| | nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn. |
| 认识导源于实践。 |
| | 发源 <(河流)开始流出; 起源。> |
| | nơi bắt nguồn |
| 发源地。 |
| | sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá. |
| 淮河发源于桐柏山。 来源; 根源 <起源(于)。> |
| | khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa. |
| 经济危机根源于资本主义制度。 来路; 来历 <人或事物的历史或背景。> |
| | nội dung của chuyện thần thoại bắt nguồn từ cuộc sống. |
| 神话的内容也是来源于生活的。 |
| | 起源 <开始发生。> |
| | ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây. |
| 秦腔起源于陕西。 |
| | trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động. |
| 世界上一切知识无不起源于劳动。 渊源 <比喻事情的本原。> |