释义 |
khốn đốn | | | | | | 倒悬 <头向下脚向上地悬挂着, 比喻处境非常困苦、危急。> | | | hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân. | | 解民于倒悬 | | 书 | | | 壈 ; 坎壈 ; 邅; 迍邅 <困顿; 不得志。> | | | cả đời khốn đốn. | | 一生坎壈。 | | | 困 <陷在艰难痛苦中或受环境、条件的限制无 法摆脱。> | | | khốn đốn vì bệnh tật. | | 为病所困。 | | | nhớ năm ấy chẳng có gì cầm được, cũng chẳng có gì bán được, khiến tôi thật khốn đốn. | | 想当年当无可当, 卖无可卖, 真把我给困住了。 困顿 <(生计、境遇)艰难窘迫。> | | | 困厄 <(处境)艰难窘迫。> | | | 落泊 <潦倒失意。> | | | 中落 <(家境)由盛到衰。> |
|