释义 |
mọi người | | | | | | 大伙儿; 大家 ; 各位; 众人 <代词, 指一定范围内所有的人。> | | | nếu mọi người không có ý kiến, sẽ quyết định như vậy. | | 大伙儿要是没意见, 就这么定了。 | | | việc chung của mọi người thì mọi người cùng làm. | | 大家的事大家办 人们 <泛称许多人。> | | | 人人; 个个; 各人 <每一个; 用来表示不确指或只是笼统地指。各个人或物, 用在一系列名词之后。> | | | mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được. | | 人人都有一双手, 别人能干的活儿我也能干。 |
|