释义 |
lười biếng | | | | | | 怠; 怠惰 <懒惰; 松懈。> | | | lười biếng; uể oải | | 怠惰。 | | | 躲懒 <(躲懒儿)逃避工作或劳动; 偷懒。> | | | 惰 <懒(跟'勤'相对)。> | | | lười biếng; lười nhác | | 懒惰。 | | | 懒怠; 懒惰; 窳惰 <不爱劳动和工作; 不勤快。> | | | anh ấy thật là lười biếng, ở trong nhà chẳng chịu làm gì cả. | | 这人太懒惰了, 在家里什么事都不愿意干 | | | 。 | | anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này. | | | 他平时懒散惯了, 受不了这种约束。 | | | 懒散 < 形容人精神松懈, 行动散漫; 不振作。> | | | 懈怠 <松懈懒惰。> |
|