| | | |
| | 顶承 <承受。> |
| | 接纳; 奉; 承受; 承揽; 接受; 揽承 <对事物容纳而不拒绝。> |
| | anh ấy được tiếp nhận làm hội viên của công hội. |
| 他被接纳为工会会员。 |
| | tiếp nhận hội viên mới. |
| 接收新会员。 |
| | sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận. |
| 他走后, 俱乐部工作由你接手。 |
| | tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy. |
| 组织上决定派你去接替他的工作。 接收 <接纳。> |
| | 接替; 接手 <从别人那里把工作接过来并继续下去; 代替。> |
| | 领; 留; 收; 容纳 <在固定的空间或范围内接受(人或事物)。> |
| | tiếp nhận tình cảm. |
| 领情。 |
| | tiếp nhận tấm lòng; hiểu ngầm. |
| 心领。 |
| | 领受; 纳 <接受(多指接受好意)。> |
| | tiếp nhận nhiệm vụ. |
| 领受任务。 |
| | tiếp nhận sự đầu hàng. |
| 纳降。 |
| | 吸收 <特指有机体把组织外部的物质吸到组织内部。> |