释义 |
trói | | | | | | 绑 <用绳、带等缠绕或捆扎。> | | | cùng trói dẫn ra pháp trường (trói những người không đáng tội chết dẫn ra pháp trường, nhằm uy hiếp bức cung hoặc ép họ | | đầu hàng) | | | 陪绑 | | | 缚; 捆; 捆绑 <用绳子等捆 (多用于人)。> | | | làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn. ) | | 作茧自缚 | | | trói gà không chặt | | 手无缚鸡之力。 | | | 箍 <用竹篾或金属条捆紧; 用带子之类勒住。> | | 书 | | | 拘牵 <束缚。> |
|