| | | |
| [hǎoshì] |
| | 1. việc tốt; việc có ích; việc hay。好事情;有益的事情。 |
| | 好人好事 |
| người tốt việc tốt |
| | 他给人民做了许多好事。 |
| anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân. |
| | 2. đọc kinh; sám hối; lập đàn tụng kinh (nhà Phật)。指僧道拜忏、打醮等事。 |
| | 3. việc từ thiện; việc thiện。指慈善的事情。 |
| | 4. việc vui; việc vui mừng; chuyện mừng。喜庆事。 |
| [hàoshì] |
| | nhiều chuyện; ngồi lê đôi mách; thích gây chuyện; già chuyện; lắm mồm; thích xen vào chuyện người khác。好管闲事;喜欢多事。 |