| | | |
| Từ phồn thể: (擺,襬) |
| [bǎi] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 14 |
| Hán Việt: BÀI |
| | 1. xếp đặt; đặt; bày; bày biện; bố trí。安放;排列;陈列,列出来。 |
| | 把东西摆好 |
| sắp xếp xong mọi thứ |
| | 河边一字儿摆开十几条渔船 |
| mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông |
| | 摆在桌面上 |
| bày trên mặt bàn |
| | 2. khoe, loè; ra oai。显示,炫耀。 |
| | 摆威风 |
| ra oai |
| | 3. vẫy; dao động; lắc lư; xua。摇动;摇摆。 |
| | 大摇大摆。 |
| lắc la lắc lư; khệnh khà khệnh khạng; vênh vênh váo váo |
| | 他向我直摆手。 |
| anh cứ vẫy tay với tôi mãi |
| | 摆手 |
| xua tay |
| | 4. con lắc; quả lắc đồng hồ; vật trang trí treo trên sợi dây mảnh, dao động qua lại. (Khi trường độ dao động hơi nhỏ và không thay đổi, thì chu kỳ dao động diễn ra đều đặn và lâu dài). 摇动的东西;悬挂在细线上能做往复运动的重锤的装置。 摆的长度不变且振幅不太大时,运动的周期恒等 |
| | 钟摆 |
| quả lắc đồng hồ |
| | 5. nói, trò chuyện; trình bày. 说,谈;陈述。 |
| | 咱们来摆摆, 好吗? |
| chúng mình nói chuyện một tí, được không? |
| | 摆事实,讲道理 |
| trình bày sự thật, nói chuyện phải trái |
| | 大家都把意见摆出来 |
| mọi người trình bày ý kiến của mình đi |
| | 6. vạt áo (phần dưới cùng của áo, quần)。衣、裙的下边(也指这一部分的宽度) |
| | 下摆 |
| vạt áo |
| | 前摆 |
| vạt trước |
| | 7. ngày hội biểu diễn văn nghệ, trao đổi đồ dùng, mừng được mùa hoặc nghi thức lễ Phật của quần chúng ở các vùng của dân tộc Thái. 傣族地区佛教仪式或庆丰收、物资交流、文艺会演等群众性活动的集会。 |
| Từ ghép: |
| | 摆布 ; 摆荡 ; 摆到桌面上 ; 摆动 ; 摆渡 ; 摆份儿 ; 摆格 ; 摆好 ; 摆划 ; 摆架势 ; 摆架子 ; 摆件 ; 摆款儿 ; 摆阔 ; 摆擂台 ; 摆列 ; 摆龙门阵 ; 摆轮 ; 摆门面 ; 摆迷魂阵 ; 摆明 ; 摆弄 ; 摆排场 ; 摆平 ; 摆谱儿 ; 摆门面 ; 摆设 ; 摆设 ; 摆手 ; 摆摊子 ; 摆尾摇头 ; 摆脱 ; 摆威风 ; 摆样子 ; 摆站 ; 摆治 ; 摆钟 ; 摆轴 ; 摆桌 ; 摆子 |